Danh sách dòng tu Công giáo
Viết tắt | Tên tiếng Anh | Tên tiếng Việt | Người sáng lập | Năm sáng lập | Ghi chú |
O.A.D. | Order of Discalced Augustinian | Dòng Thánh Augustinô đi chân đất | |||
DRC | Disclipesof the risen Christ | Dòng Môn Đệ Chúa Phục Sinh | |||
A.A. | Augustinians of the Assumption (Assumptionists) | Dòng Augustinô Đức Mẹ Lên Trời | |||
A.A.S.C. | Handmaids of the Blessed Sacrament & of Charity | Dòng Tiểu Muội Thánh Thể & Bác Ái | Magdeleine Hutin | 1939 | |
A.A.S.C. | Handmaids of the Sacred Heart of Jesus | Dòng Tiểu Muội Thánh Tâm Chúa Giêsu | Magdeleine Hutin | 1939 | |
A.J. | Apostles of Jesus | Dòng Tông Đồ Chúa Giêsu | |||
A.S.C. | Adorers of the Blood of Christ | Dòng Tôn Kính Máu Chúa Kitô | |||
A.S.C.J. | Apostles of the Sacred Heart of Jesus | Dòng Tông Đồ Thánh Tâm Chúa Giêsu | |||
B.G.S. | Little Brothers of the Good Shepherd | Dòng Tiểu Đệ Mục Tử Nhân Lành | |||
B.S.P. | Brothers and Sisters of Penance of St. Francis | Dòng Nam/Nữ Thánh Phanxicô Xám Hối | |||
B.V.M. | Sisters of Charity of the Blessed Virgin Mary | Dòng Nữ Tử Bác Ái Trinh Nữ Maria | |||
C.B.S. | Sisters of Bon Secours de Paris | Dòng Các Nữ Tu Bon Secours tại Paris | |||
C.B.S. | Congregation of the Sisters of the Blessed Sacrament | Dòng Các Nữ Tu Mình Thánh Chúa | |||
C.C.R. | Congregation of Carmelite Religious | Dòng Camêlô | |||
C.C.V.I. | Sisters of Charity of the Incarnate Word | Dòng Nữ Tử Bác Ái Ngôi Lời Nhập Thể | |||
C.D.P. | Sisters of Divine Providence | Dòng Chúa Quan Phòng | |||
C.F.A. | Alexian Brothers | Dòng Các Thầy Alexian | |||
C.F.I.C. | Congregation of Franciscans of the Immaculate Conception | Dòng Phanxicô Vô Nhiễm | |||
C.F.R. | Franciscan Friars of the Renewal | Dòng Phanxicô Cải Cách | |||
C.F.X. | Congregation of Xaverian Brothers | Dòng Các Thầy Xaverian | |||
C.H.M. | Congregation of the Humility of Mary | Dòng Đức Mẹ Khiêm Cung | |||
C.I.C.M. | Congregation of the Immaculate Heart of Mary | Dòng Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria | |||
C.J. | Josephite Fathers | Dòng Các Cha Thánh Giuse | |||
C.J.C. | Sisters of Jesus Crucified | Dòng Các Nữ Tu Chúa Giêsu Chịu Đóng Đinh | |||
C.J.M. | Congregation of Jesus and Mary | Dòng Chúa Giêsu và Mẹ Maria | |||
C.M.C. | Congregation of the Mother Co-Redemptrix | Dòng Đức Mẹ Đồng Công | |||
C.M.F. | Missionary Sons of the Immaculate Heart of Mary (Claretians) | Dòng Nam Tử Thừa Sai Trái Tim Vô Nhiễm Đức Maria | |||
C.M.I. | Carmelites of Mary Immaculate | Dòng Camêlô Vô Nhiễm Mẹ Maria | |||
C.M.M.C | Congregation of Mary Mother of the Church | Dòng Đức Mẹ, Mẹ của Giáo hội | |||
C.M.R.I | Congregation of Mary Immaculate Queen | Dòng Nữ Vương Vô Nhiễm Maria | |||
C.M.S.F. | Missionary Congregation of St. Francis of Assisi | Dòng Truyền giáo Thánh Phanxicô thành Assisi | |||
C.O. | Congregation of the Oratory (Oratorians) | Dòng Các Cha Diễn Thuyết | |||
C.P. | Congregation of the Passion (Passionists) | Dòng Khổ Nạn Chúa Giêsu | |||
C.P.M. | Congregation of the Fathers of Mercy | Dòng Các Cha Nhân Từ | |||
C.P.S. | Missionary Sisters of the Precious Blood | Dòng Các Nữ Tu Truyền giáo Máu Chúa Kitô | |||
C.R.M | Order of the Clerics Regular Minor | Dòng Giáo Sĩ Khiêm Hạ | Thánh (St) Francis Caracciolo | 1588 | Adorno Fathers |
C.R.S.F. | Sisters of St. Francis | Dòng Các Nữ Tu Phanxicô | |||
C.S.B. | Congregation of St. Bridget | Dòng Các Nữ Tu Thánh Bridget | |||
C.S.B. | Congregation of St. Basil (Basilian Fathers) | Dòng Các Cha Thánh Basilian | |||
C.S.C. | Congregation of the Holy Cross | Dòng Thánh Giá | |||
C.S.C. | Sisters of the Holy Cross | Dòng Các Nữ Tu Thánh Giá | (Dòng Thánh Tâm Huế) đấng sáng lập Đức Cha Eugène Marie Joseph Allys | ||
C.S.J. | Congregation of St. Joseph | Dòng Thánh Giuse | |||
C.S.J. | Sisters of St. Joseph | Dòng Các Nữ Tu Thánh Giuse | |||
C.S.J.B. | Congregation of St. John the Baptist | Dòng Tiểu Đệ Thánh Gioan Tẩy Giả | |||
C.S.J.P. | Sisters of St. Joseph of Peace | Dòng Các Nữ Tu Thánh Giuse Hòa Bình | |||
C.S.P. | Congregation of St. Paul (Paulists) | Dòng Thánh Phaolô | |||
C.S.R. | Sisters of the Holy Redeemer | Dòng Chúa Cứu Chuộc | |||
C.Ss.R. | Congregation of the Most Holy Redeemer (Redemptorists) | Dòng Chúa Cứu Thế | |||
C.S.V.B. | Sisters of the Savior and the Blessed Virgin Mary | Dòng Nữ Tu Chúa Cứu Thế và Trinh Nữ Maria | |||
D.C. | Daughters of Charity | Dòng Các Nữ Tử Bác Ái | |||
D.C. | Sisters of Charity of St. Vincent de Paul | Dòng Các Nữ Tử Bác Ái Thánh Vinh Sơn | |||
D.C.J. | Carmelite Sisters of the Divine Heart of Jesus | Dòng Các Nữ Tu Camêlô Thánh Tâm Chúa Giêsu | |||
D.D.L. | Daughters of Divine Love | Dòng Các Nữ Tu Tình Yêu Thiên Chúa | |||
D.H.M. | Daughters of the Heart of Mary | Dòng Các Nữ Tu Trái Tim Đức Mẹ | |||
D.H.S. | Daughters of the Holy Spirit | Dòng Các Nữ Tu Chúa Thánh Thần | |||
D.I.H.M. | Daughters of the Immaculate Heart of Mary | Dòng Con Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria | |||
D.J. | Daughters of Jesus | Dòng Các Nữ Tử Chúa Giêsu | |||
D.M. | Daughters of Mary of the Immaculate Conception | Dòng Con Đức Mẹ Vô Nhiễm | |||
D.W. | Daughters of Wisdom | Dòng Nữ Tu Thông Thái | |||
F.C. | Brothers of Charity | Dòng Các Thầy Bác Ái | |||
F.C.J. | Faithful Companion of Jesus, Sisters | Dòng Nữ Tu Bạn Đồng Hành Trung Thành với Chúa Giêsu | |||
F.D.C. | Daughters of Divine Charity | Dòng Các Nữ Tu Bác Ái Thiên Chúa | |||
F.E.H.J. | Franciscan Sisters of the Eucharistic Heart of Jesus | Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Trái Tim Thánh Thể Chúa Giêsu | |||
F.F.S.C. | Franciscan Brothers of the Holy Cross | Dòng Các Thầy Phanxicô Thánh Giá | |||
F.I. | Franciscan of the Immaculate | Dòng Thánh Phanxicô Thanh Khiết | |||
F.I.C. | Franciscan Sisters of the Immaculate Conception | Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Vô Nhiễm | |||
F.J. | Congregation of St. John | Dòng Thánh Gioan | |||
F.M.A. | Figlie di Maria Ausiliatrice | Dòng Con Cái Đức Mẹ Phù Hộ Các Giáo Hữu | |||
F.M.S. | Marist Brothers | Dòng Các Thầy Maria | |||
F.M.S.R | Daughters of Our Lady of the Holy Rosary | Dòng Con Đức Mẹ Mân Côi (Chí Hòa) | |||
F.S. | Sisters of Our Lady of Fatima | Dòng Các Nữ Tu Đức Bà hiện ra tại Fatima | |||
F.S.F. | Daughters of St. Francis of Assisi | Dòng Các Tiểu Muội Thánh Phanxicô thành Assisi | |||
F.S.F.S. | Daughters of St. Francis of Sales | Dòng Các Tiểu Muội Thánh Phanxicô thành Sales | |||
F.S.G.M. | Sisters of St. George Martyrs | Dòng Các Nữ Tu Thánh George Tử Đạo | |||
F.S.M. | Franciscan Sisters of Mary | Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Maria | |||
F.S.P. | Daughters of St. Paul | Dòng Thánh Phaolô | |||
F.S.S.J. | Franciscan Sisters of St. Joseph | Dòng Các Nữ Tu Phanxicô Thánh Giuse | |||
F.S.S.P | Priestly Fraternity of Saint Peter | Huynh Đoàn Linh Mục Thánh Phêrô | Linh Mục Josef Bisig, F.S.S.P | 1988 | Hiến Pháp được Đức Giáo Hoàng Gioan Phaolô II châu phê ngày 18 tháng 10 năm 1988 |
H.C. | Sisters of the Holy Cross | Dòng Các Nữ Tu Thánh Giá | |||
H.S.C. | Hospitaller Sisters of the Sacred Heart of Jesus | Dòng Nữ Tu Trợ Thế Thánh Tâm Chúa Giêsu | |||
I.C.M. | Societas Vitae Apostolicae Incarnatio – Consecratio – Missio | Nam Tu Hội Đời Sống Tông Đồ Giáo Sĩ Nhập Thể – Tận Hiến – Truyền Giáo | Linh Mục Micae Maria Nguyễn Khắc Việt Anh | Hiến Pháp được Đức Giám Mục Phêrô Nguyễn Văn Nhơn phê chuẩn năm 2000 | |
I.C.M. | Societas Vitae Apostolicae Incarnatio – Consecratio – Missio | Nữ Tu Hội Đời Sống Tông Đồ Nhập Thể – Tận Hiến – Truyền Giáo | Linh Mục Micae Maria Nguyễn Khắc Việt Anh | Hiến Pháp được Đức Giám Mục Phêrô Nguyễn Văn Nhơn phê chuẩn năm 1998 | |
I.C.M. | Missionary Sisters of the Immaculate Heart of Mary | Dòng Các Nữ Tu Truyền giáo Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria | |||
I.H.M. | Sisters, Servants of the Immaculate Heart of Mary | Dòng Các Nữ Tu Tôi Trung Trái Tim Vô Nhiễm Mẹ Maria | |||
L.B.N. | Little Brothers of Nazareth | Dòng Các Tiểu Đệ Nazareth | |||
L.C. | Congregation of the Legionaries of Christ | Dòng Các Cha Đạo Binh Chúa Kitô | |||
L.H.C | The Lovers of the Holy Cross Quinhon | Dòng Mến Thánh Giá Qui Nhơn | LAMBERT DE LA MOTTE | 1671 | Giáo phận Qui Nhơn |
L.S.A. | Little Sisters of the Assumption | Dòng Tiểu Muội Đức Mẹ Thăng Thiên | |||
L.S.J. | Little Sisters of Jesus | Dòng Tiểu Muội Chúa Giêsu | |||
L.S.M.I. | Little Servants of Mary Immaculate | Dòng Tôi Tớ Vô Nhiễm Mẹ Maria | |||
L.S.P. | Little Sisters of the Poor | Dòng Tiểu Muội Bần Cùng | |||
M. Afr. | Missionaries of Africa | Dòng Truyền giáo tại Phi Châu | |||
M.C. | Missionaries of Charity | Dòng Truyền giáo Bác Ái | |||
M.F.S.C. | Missionary Sons of the Sacred Heart of Jesus | Dòng Truyền giáo Trái Tim Chúa Giêsu | |||
M.F.V.A. | Franciscan Missionaries of the Eternal Word | Dòng Truyền giáo Phanxicô Lời Bất Tử | |||
M.I. | The Order of the Ministers of the Infirm | Dòng Tá viên Mục vụ Bệnh nhân | Thánh Camillô Lellis (1550-1614) | 14-08-1582 | |
M.I.C. | Congregation of the Marian Fathers of the Immaculate Conception (Marian Fathers) | Dòng Linh mục Đức Mẹ Vô Nhiễm Nguyên Tội | St. Stanislaus Papczynski
(1631-1701) |
11-12-1607 | |
M.I.H.M. | Missionaries Immaculate Heart of Mary | Dòng Truyền giáo Trái Tim Vô Nhiễm | |||
M.J. | Missionaries of Jesus | Dòng Truyền giáo Chúa Giêsu | |||
M.J. | Missionaries of St. Joseph | Dòng Truyền giáo Thánh Giuse | |||
M.M. | Catholic Foreign Mission Society of America (Maryknoll) | Dòng Truyền giáo Nước Ngoài (Dòng Maryknoll) | |||
M.S. | Marian Sisters | Dòng Các Nữ Tu Maria | |||
M.S. | Missionaries of Our Lady of LaSalette | Dòng Các Cha Truyền giáo Đức Mẹ LaSalette | |||
M.F. | Missionaries of Faith | Dòng Thừa Sai Đức Tin | |||
M.S.F. | Congregation of Missionaries of the Holy Family | Dòng Truyền giáo Thánh Gia | |||
M.S.S. | Missionaries of the Blessed Sacrament | Dòng Truyền giáo Mình Thánh Chúa | |||
M.SS.C. | Missionaries of the Sacred Hearts of Jesus and Mary | Dòng Truyền giáo Thánh Tâm Chúa Giêsu và Mẹ Maria | |||
M.S.S.P. | Missionary Society of St. Paul | Dòng Truyền giáo Thánh Phaolô | |||
N.D.C. | Sisters of Our Lady of the Cross | Dòng Các Nữ Tu Đức Bà Thánh Giá | |||
Obl. S.B. | Oblate of St. Benedict | Dòng Oblate Thánh Biển Đức | |||
O.Carm. | Order of the Brothers of the Blessed Virgin Mary of Mount Carmel (Carmelites) | Dòng Anh Em Đức Trinh Nữ Maria Diễm Phúc Núi Cát Minh | Một nhóm các ẩn sĩ đầu tiên trên Núi Cát Minh | khoảng 1155 trên Núi Cát Minh, Israel | https://dongcatminh.org/ |
O. Cist. | Order of Cistercians | Dòng Xitô | |||
O.C.D. | Order of Discalced Carmelites | Dòng Cát Minh Cải tổ (Cát Minh Tê-rê-sa) | 1593 | ||
O.C.R. | Order of Cistercians, Reformed (Trappist) | Dòng Xitô Cải Cách | |||
O.C.S.O. | Order of Cistercians of the Strict Observance (Trappists) | Dòng Xitô Khổ Tu | |||
O.F.M. | Order of Friars Minor (Franciscans) | Dòng Phanxicô | |||
O.F.M. Cap. | Order of Friars Minor Capuchin (Capuchins) | Dòng Các Thầy Tiểu Đệ Capuchin | |||
O.F.M. Conv. | Order of Friars Minor Conventual (Convential Franciscans) | Dòng Phanxicô Viện Tu | |||
O.F.M.I. | Order of Friars of Mary Immaculate (Franciscans) | Dòng Các Thầy Vô Nhiễm Mẹ Maria | |||
O.H. | Hospitallers Order of St. John of God | Dòng Trợ Thế Thánh Gioan Thiên Chúa | |||
O.H.F. | Missionary Oblates of Mary Immaculate | Dòng Truyền giáo Vô Nhiễm Mẹ Maria | |||
O. Mar. | Maronite | Dòng Maronite (nghi lễ Đông Phương) | |||
O.M.C. | Order of Merciful Christ | Dòng Chúa Kitô Nhân Từ | |||
O.M.I. | Missionary Oblates of Mary Immaculate | Dòng thừa sai Hiến Sĩ Đức Mẹ Vô Nhiễm | st Eugene de Mazenod | 25/01/1816 | |
O.M.V. | Oblates of the Virgin Mary | Dòng Oblates Trinh Nữ Maria | |||
O.P. | Order of Friars Preachers (Dominicans) | Dòng Các Cha Thuyết Giáo (Dòng Đa Minh) | |||
O.P.B. | Oblates of the Precious Blood | Dòng Oblates Máu Chúa | |||
O.S.A. | Order of St. Augustine (Augustinians) | https://augustinians.netDòng Thánh Augustinô | 1244 | ||
O.S.B. | Order of St. Benedict | Dòng Thánh Biển Đức | |||
O.S.B. | Benedictine Sisters | Các Nữ Tu Dòng Biển Đức | |||
O.S.Cr. | Order of the Holy Cross | Dòng Thánh Giá | |||
O.S.F.S. | Order of St. Francis de Sales | Dòng Thánh Phanxicô thành Sales | |||
O.S.J. | Oblates of St. Joseph | Dòng Oblates Thánh Giuse | |||
O.S.S.R. | Order of the Most Holy Redeemer | Dòng Thiên Chúa Cứu Thế | |||
O.Ss.S. | Brigittine Monks | Dòng Các Thầy Brigittine | |||
O.SS.T | Order of the Most Holy Trinity | Dòng Chúa Ba Ngôi | John of Matha | 1198 | |
O.S.U. | Ursuline Sisters of the Roman Order | Dòng Các Nữ Tu Ursuline trụ sở tại Rôma | |||
O.S.V. | Ursuline Sisters of the Blessed Virgin Mary | Dòng Các Nữ Tu Ursuline Trinh Nữ Maria | |||
P.C. | Poor Clares | Dòng Thánh Clare Hèn Mọn | |||
P.C.P.A. | Poor Clares of Perpetual Adoration | Dòng Thánh Clare Hèn Mọn Hằng Tôn Kính | |||
P.I.M.E. | Pontifical Institute for Foreign Missions | Dòng Truyền giáo Nước Ngoài của Học viện Giáo hoàng | |||
P.M. | Sisters of the Presentation of Mary | Dòng Các Nữ Tu Đức Mẹ Đi Thăm Viếng | |||
P.S.S. | Society of Priests of Saint Sulpice (Sulpitians) | Hội Linh mục Xuân Bích | |||
R.D.C. | Religious of Divine Compassion | Dòng Trắc Ẩn Thiên Chúa | |||
R.G.S. | Religious of the Good Shepherd (Sisters) | Dòng Các Nữ Tu Mục Tử Nhân Lành | |||
R.M.I. | Religious of Mary Immaculate | Dòng Đức Mẹ Vô Nhiễm | |||
R.S.C. | Religious Sisters of Charity | Dòng Các Nữ Tử Bác Ái | |||
R.S.M. | Sisters of Mercy | Dòng Các Nữ Tu Nhân Lành | |||
R.V.M. | Religious of the Virgin Mary | Dòng Trinh Nữ Maria | |||
S.A.C. | Sisters of the Guardian Angel | Dòng Các Nữ Tu Thiên Thần Bản Mệnh | |||
S.C. | Sisters of Charity | Dòng Các Nữ Tu Bác Ái | |||
S.C. | Servants of Charity | Dòng Các Tôi Tớ Bác Ái | |||
S.C. | Brothers of the Scared Heart | Dòng Các Thầy Thánh Tâm | |||
S.C.J | Priests of the Sacred Heart of Jesus | Dòng Linh mục Thánh Tâm Chúa Giêsu | Fr. Léon Dehon | 28/06/1878 | https://linhmucthanhtamvn.com/ |
Sch.P | Order of the Pious Schools (Piarist Fathers) | Dòng Linh mục Piarist[1] | St. Joseph Calasanz | 1617 | http://donglinhmucpiarist.org Lưu trữ 2020-03-24 tại Wayback Machine
scolopi.org |
S.D.B. | Salesians of Saint John Bosco | Tu Hội Saledieng Don Bosco | |||
S.D.D. | Domus Dei Clerical Society Of Apostolic Life | Tu Đoàn Tông Đồ Giáo Sĩ Nhà Chúa | |||
S.D.S. | The Society Of The Divine Savior SALVATORIANS | Dòng Chúa Cứu Độ | Chân Phước Phanxicô Maria Thánh Giá Jordan | 1881 | https://www.facebook.com/dongchuacuudo/ |
S.V.D. | Societas Verbi Divini | Dòng Ngôi Lời | |||
S.L. | Sisters of Loretto | Các Nữ Tu Loretto | |||
S.J. | Societatis Iesu (Latin), The Society of Jesus (or Jesuits) | Dòng Chúa Giê-su (Dòng Tên) | Inhaxiô nhà Loyola | ||
S.M. | Society of Mary (Marianist Fathers) | Các Cha Dòng Marian | |||
S.M.I. | Sisters of Mary Immaculate | Dòng Các Nữ Tu Vô Nhiễm Maria | |||
S.M.M. | Montfort Society of Mary (Montfort Fathers) | Các Cha Dòng Montfort | |||
S.N.D. | Sisters of Notre Dame | Dòng Con Đức Bà | |||
S.O.L.M. | Sisters of Our Lady of Mercy | Dòng Đức Bà Nhân Từ | |||
S.O.L.T. | Sisters of Our Lady of Most Holy Trinity | Dòng Đức Bà Chúa Ba Ngôi | |||
S.S.A. | Sisters of St. Ann | Dòng Thánh Anna | |||
S.S.B. | Sisters of St. Brigid | Dòng Thánh Brigid | |||
S.S.C. | Franciscan Servants of the Sacred Heart | Các Tôi Tớ Thánh Tâm Phanxicô | |||
S.S.C.M. | Servants of the Holy Heart of Mary | Các Tôi Tớ Trái Tim Mẹ | |||
S.S.M.N. | Sisters of St. Mary of Namur | Dòng Các Nữ Tu Mẹ Maria hiện ra tại Namur | |||
S.S.S. | Congregation of the Blessed Sacrament | Dòng Thánh Thể | |||
S.U. | Society of the Sisters of St. Ursula | Dòng Các Nữ Tu Thánh Ursula | |||
C. M | The Congregation of the Mission (Latin: Congregatio Missionis) | Tu Hội Truyền Giáo Thánh Vinh Sơn | Saint Vincent de Paul | 1625 | |
S.X. | Xaverian Missionary Fathers | Dòng Các Cha Truyền giáo Xaverian | |||
V.S.C. | Vincentian Sisters of Charity | Dòng Các Nữ Tu Bác Ái Vinh Sơn | Lm Vinh Sơn | 1617 | |
F.M.S.R | Congregation of the Daughters of Our Lady of the Holy Rosary of Bui Chu | DÒNG CHỊ EM CON ĐỨC MẸ MÂN CÔI BÙI CHU | ĐỨC CHA ĐÔMINICÔ MARIA HỒ NGỌC CẨN | 1936 | https://dongmancoibuichu.com/Trụ sở chính: Trung Linh, Xuân Ngọc, Xuân Trường, Nam Định, VN |
O.P | HIỆP HỘI ĐA MINH TIN MỪNG | Đức Cha Phaolô Nguyễn Thái Hợp | 24/5/2015 | https://daminhtinmung.org/Trụ sở chính của Hiệp Hội tọa lạc tại xứ Yên Đại, Đường Mai Lão Bạng, Xóm 7, Nghi Phú, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |