Những từ ngữ thông thường trong phẩm trật Giáo Hội
J Vinh Le
Mình ghi vài từ tiếng Anh liên quan đến chức Giám mục và vài giải thích sơ lược. Các bạn nào cần thì tham khảo:
Bishop: Giám Mục
Diocesan bishop: Giám Mục Chính Toà
Archbishop: Tổng Giám Mục
Coadjutor Bishop: Giám Mục Phó (với quyền kế vị)
Auxiliary Bishop: Giám Mục Phụ Tá
Titular Bishop: Giám Mục Hiệu Tòa (Giám mục không phải chính toà thì có một hiệu toà, là một giáo phận trong quá khứ)
Apostolic Administrator: Giám Quản Tông Tòa
Principal Consecrator: Chủ Phong
Co-Consecrator: Phụ Phong
Diocese: Giáo Phận
Archdiocese: Tổng Giáo Phận
Ecclesiastical Province: Giáo Tỉnh
Cardinal: Hồng Y (Chú ý: Hồng y có 3 đẳng)
-Cardinal Bishop: Hồng Y Đẳng Giám Mục (là những hồng y có một tước hiệu của một trong bảy giáo phận chung quanh Roma)
-Cardinal Priest: Hồng Y Đẳng Linh Mục (các vị là Giám mục các giáo phận khác trên toàn thế giới)
-Cardinal Deacon: Hồng Y Đẳng Phó Tế (các vị đứng đầu một cơ quan của Tòa Thánh)
Cardinal Camarlengo: Hồng Y Thị Thần (điều hành thành quốc Vatican và phụ trách trông nom tài sản và ngân khố của Giáo Hội trong thời gian trống tòa)
Cardinal Dean: Hồng Y Niên Trưởng
Cardinal Legate: Hồng Y Đặc Sứ
Cardinal Prefect: Hồng Y Bộ Trưởng
(Xin lưu ý: Thánh bộ trước kia là Congregation, hiện nay gọi là Dicastery, Toà Thánh có 16 Dicasteries sau khi Đức Thánh Cha Phanxicô cải tổ)
College of Cardinals: Hồng Y Đoàn (Tính đến ngày 14 tháng 1 năm 2023, có 223 hồng y, 124 trong số đó là hồng y cử tri, cardinal electors).
Papal Conclave: Mật Nghị Hồng Y Bầu Giáo hoàng. st